TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

spasme

CO THẮT

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

spasme

Spasme

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Spasme

[VI] CO THẮT

[FR] Spasme

[EN]

[VI] Co rút của một cơ quan ngoài ý muốn, có thể là cơ vận hay cơ trơn, thường gây đau hoặc một rối loạn nào khác. Cơn đau nặng gọi là quặn. Như co thắt cơ thanh thản, đặc biệt ở trẻ em gây ngừng thở, có khi đi đôi với co giật nhiều cơ quan khác; những co thắt các cơ trơn hay động mạch trong các nội tạng gây ra những cơn đau nhói ở tim, tim đập nhanh, nôn ọe, toát mồ hôi… Có thể nói bất kỳ một stress nào cũng gây co thắt ở một bộ phận nào đó, gây ra nhiều triệu chứng khác nhau. Tìm cách giải tỏa những co thắt là một vấn đề quan trọng của y học; nhiều vị thuốc nhằm mục tiêu này. Một phương pháp ngày nay càng được áp dụng là thư giãn (x. từ này) kết hợp với tâm lý trị liệu pháp. Khi những co thắt thành mãn tính, nhất là ở tay chân hay thanh quản, đi đôi với tính tình thất thường, dễ lo hãi, và độ calci trong huyết giảm, đó là bệnh co thắt (spasmophilie hay tétanie).