Spasme
[VI] CO THẮT
[FR] Spasme
[EN]
[VI] Co rút của một cơ quan ngoài ý muốn, có thể là cơ vận hay cơ trơn, thường gây đau hoặc một rối loạn nào khác. Cơn đau nặng gọi là quặn. Như co thắt cơ thanh thản, đặc biệt ở trẻ em gây ngừng thở, có khi đi đôi với co giật nhiều cơ quan khác; những co thắt các cơ trơn hay động mạch trong các nội tạng gây ra những cơn đau nhói ở tim, tim đập nhanh, nôn ọe, toát mồ hôi… Có thể nói bất kỳ một stress nào cũng gây co thắt ở một bộ phận nào đó, gây ra nhiều triệu chứng khác nhau. Tìm cách giải tỏa những co thắt là một vấn đề quan trọng của y học; nhiều vị thuốc nhằm mục tiêu này. Một phương pháp ngày nay càng được áp dụng là thư giãn (x. từ này) kết hợp với tâm lý trị liệu pháp. Khi những co thắt thành mãn tính, nhất là ở tay chân hay thanh quản, đi đôi với tính tình thất thường, dễ lo hãi, và độ calci trong huyết giảm, đó là bệnh co thắt (spasmophilie hay tétanie).