TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

co thắt

CO THẮT

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

co cứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

co giật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh giật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuột rút.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buộc dây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắt dây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong tỏa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao vây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngỗng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trục.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

co giật sự cử động hay co thắt của cơ đột ngột và ngoài ý muốn.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Anh

co thắt

spasm

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Đức

co thắt

spasmodisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Spasmus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einschnürung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

co thắt

Spasme

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

spasm

co thắt, co giật sự cử động hay co thắt của cơ đột ngột và ngoài ý muốn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Spasmus /m =, -men/

chứng] co thắt, co giật, kinh giật, chuột rút.

Einschnürung /f -, -en/

1. [sự] buộc dây, thắt dây; 2. (quân sự) [sự] phong tỏa, bao vây; 3. (kĩ thuật) [độ, sự] co thắt, cổ (trục), ngỗng, trục.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spasmodisch /(Adj.) (Med.)/

co thắt; co cứng (krampfhaft, ver krampft);

Từ Điển Tâm Lý

CO THẮT

[VI] CO THẮT

[FR] Spasme

[EN]

[VI] Co rút của một cơ quan ngoài ý muốn, có thể là cơ vận hay cơ trơn, thường gây đau hoặc một rối loạn nào khác. Cơn đau nặng gọi là quặn. Như co thắt cơ thanh thản, đặc biệt ở trẻ em gây ngừng thở, có khi đi đôi với co giật nhiều cơ quan khác; những co thắt các cơ trơn hay động mạch trong các nội tạng gây ra những cơn đau nhói ở tim, tim đập nhanh, nôn ọe, toát mồ hôi… Có thể nói bất kỳ một stress nào cũng gây co thắt ở một bộ phận nào đó, gây ra nhiều triệu chứng khác nhau. Tìm cách giải tỏa những co thắt là một vấn đề quan trọng của y học; nhiều vị thuốc nhằm mục tiêu này. Một phương pháp ngày nay càng được áp dụng là thư giãn (x. từ này) kết hợp với tâm lý trị liệu pháp. Khi những co thắt thành mãn tính, nhất là ở tay chân hay thanh quản, đi đôi với tính tình thất thường, dễ lo hãi, và độ calci trong huyết giảm, đó là bệnh co thắt (spasmophilie hay tétanie).