TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

stress :

Stress :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

stress :

Stress:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

stress :

Stress :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
stress

stress

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

stress

stress [stREs] n. m. inv. Học strét, ứng suất (rối loạn cơ thể do các cú sốc, do phẫu thuật, do xúc động, do rét lạnh). > Thdụng Sự tác động đột ngột vào cơ thể.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Stress :

[EN] Stress :

[FR] Stress :

[DE] Stress:

[VI] (tâm lý) căng thẳng tinh thần do bất cứ yếu tố nào ảnh hưởng đến sức khoẻ thể chất và tinh thần, ví dụ bị thương tích nặng, tâm trí bất ổn, biến cố lớn xảy ra như chồng/vợ/con chết, ly hôn, chứng kiến cảnh tai ương do thiên nhiên hay người tạo ra v.v. Cơ thể đáp ứng lại bằng cách sản xuất các hóc môn cortisol và adrenaline làm tăng nhị p tim và huyết áp lên, tăng sự chuyển hóa và hoạt động thể chất. Căng thẳng tinh thần nếu xảy ra thường xuyên sẽ dẫn đến chứng lo âu, buồn chán, ăn uống khó tiêu, hồi hộp đau ngực, nhức mỏi cơ thể.