TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sttut

VỊ TRÍ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

CƯƠNG VỊ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

sttut

Sttut

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Sttut

[VI] VỊ TRÍ, CƯƠNG VỊ (Xã hội)

[FR] Sttut

[EN]

[VI] Chỗ đứng của một người giữa xã hội hay trong một nhóm. Do cương vị nên có những quan hệ chiều ngang với những người cùng một vị trí, có những quan hệ chiều đứng với kẻ trên người dưới (tôn ti). Cương vị được xác định một mặt do những quy định, đó là chức phận, như trong một tổ chức Nhà nước, một mặt do ảnh hưởng cá nhân, đó là vai trò. Không nhất thiết cương vị và vai trò khớp với nhau. Có thể cương vị cao mà vai trò kém, và ngược lại. Cho nên trong một nhóm, không dễ gì phân định cương vị của mỗi người; một bên là cương vị chính thức (formel), một bên là cương vị phi chính thức (informel). Quyền hành có thể qui định được một cách tương đối rõ ràng, còn uy thế thì khó mà vạch ra rõ nét. Tổ chức nào, con người nào cũng vấp phải mâu thuẫn giữa cương vị và tôn ti một bên và bên kia là vai trò và uy thế. Trong xã hội cổ truyền cương vị xã hội từng người dễ quy định hơn là trong xã hội hiện đại: những yếu tố cơ bản như tuổi tác, giới tính, thành phần gia tộc, nghề nghiệp quyết định cương vị, và cuối cùng tín ngưỡng và tôn giáo biện minh cho hệ thống cương vị của xã hội. Sự phân hóa trong xã hội hiện đại làm cho cương vị và vai trò của mỗi người không thể quy định được một cách chặt chẽ; không còn là một dữ kiện hầu như được tiền định, mà là kết quả của cả một quá trình tiến triển. X. Phận - Vai trò