TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tension artérielle

HUYẾT ÁP

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

tension artérielle

Tension artérielle

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Tension artérielle

[VI] HUYẾT ÁP

[FR] Tension artérielle

[EN]

[VI] Huyết áp cao: Hypertension artérielle Huyết áp cao thường đi đôi với một số triệu chứng tâm lý: - Tính khí thay đổi, dễ cáu gắt, lo hãi, uể oải. - Qua những lúc suy nhược thần kinh. - Có khi có những cơn hoang tưởng hay kiểu động kinh. - Một số thuốc dùng chữa huyết áp cao cũng có thể gây những cơn suy nhược. - Một số học giả cho rằng huyết áp cao là hậu quả của những tình trạng xung đột nặng trong cuộc sống, không được giải tỏa bằng hành động hay lời nói. Khó mà tìm một mối liên quan nhân quả giữa triệu chứng huyết áp cao và các hiện tượng tâm lý kể trên; sự gần gũi giữa những trung khu thần kinh dưới vỏ não một bên điều khiển huyết áp, một bên chi phối biến động của tính khí phần nào giúp cho hiểu mối liên quan ấy. Huyết áp thấp thường gặp ở những người suy nhược. Khi đột xuất, có thể gây cơn lú lẫn.