Việt
Đất cải thiện
Anh
Improved soil
Đức
verbesserter Untergrund
Pháp
Terrain amélioré
terrain amélioré
[DE] verbesserter Untergrund
[EN] improved soil
[FR] terrain amélioré
[EN] Improved soil
[VI] Đất cải thiện
[FR] Terrain amélioré
[VI] Đất được nâng cao cường độ chịu lực nhờ thêm các vật liệu hạt, hoặc các chất liên kết vô cơ hay hữu cơ, hoặc các biện pháp can thiệp khác như hoá, nhiệt, điện...