tissu
tissu [tisy] n. m. 1. Đồ dệt, hàng dệt, vải. Tissu de soie, de laine: Hàng dệt lụa, hàng dệt len. > Tissu-éponge: vải xốp. 2. MÕ Mô. Tissu conjonctif, musculaire: Mỗ liên kết, mô co. L’étude des, tissus, ou histologie, a beaucoup bénéficié du perfectionnement des instruments optiques: Việc hoàn thiện các dụng cụ quang học giúp ích rất nhiều cho môn mô hoc. 3. Bóng Chuỗi, mó, tràng. Un tissu de mensonges, de lieux communs: Một mó những diều dối trá, điều sáo rỗng. 4. Bóng Tissu urbain: Mảng đô thị.