TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

ton

Tone

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

muscle :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

ton

Muskel in Form bringen :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

ton

ton

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

muscle:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Ton,muscle:

[EN] Tone, muscle :

[FR] Ton, muscle:

[DE] Muskel in Form bringen :

[VI] căng tự nhiên của sợi cơ bắp lúc nghỉ, giúp giữ.tư thế, mở mắt ra. Că ng nhiều một cách bất thường sẽ đưa đến tình trạng căng.cứng cơ, gây khó khăn trong sự vận động ; căng kém đi.(hypotonia) làm cơ thể mềm nhão.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ton

ton [tõ] n. m. I. 1. Giọng, giọng nói. Ton aigu, grave: Giọng cao, giọng trầm. Ton perçant, sourd: Giọng the thé, giọng dục. 2. Cách nói, giọng điệu. Đồng accent. Prendre un ton assuré: Giọng diệu tu tin. 3. Phong cách, phong thái. Đồng maniéré, style. Le ton épique: Phong cách anh hùng ca. 4. Bộ tịch, cử chỉ, thái độ. Donner le ton: Ra mẫu mục, dinh mẫu mục. De bon ton: LỊeh sụ. II. 1. NHẠC Âm, giọng. Donner le ton: Bắt giọng. Sortir du ton: Lạc giọng. 2. NHẠC Cung, điệu. Ton principal et modulation: Điệu chính và sụ biến diệu. 3. NGÔN Thanh, thanh điệu. > Langue à tons: Ngôn ngũ có thanh diệu. Màu, sắc. To/I neutre: Màu trung tính. Ton chaud: Màu nóng. > Ton sur ton: Các sắc dộ khác nhau của cùng một màu. tonal, ale, als [tonal] adj. 1. [Thuộc] giọng, giọng điệu. 2. Dùng giọng điệu. Musique tonale: Nhạc dùng giọng diêu. Trái atonal.