TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

traumatisne

CHẤN THƯƠNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

SANG CHẤN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

traumatisne

Traumatisne

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Traumatisne

[VI] CHẤN THƯƠNG, SANG CHẤN

[FR] Traumatisne

[EN]

[VI] Về tâm lý, chấn thương là một sự cố trong cuộc sống, trong đó chủ thể bị kích động mạnh, không đủ sức đối phó thích hợp, làm xáo trộn và để hậu quả lâu dài trong cơ cấu tâm lý của chủ thể - Bị kích thích tràn ngập, quá sức chịu đựng, chủ thể không có khả năng “biến thể” để hòa nhập vào tâm tư của mình. Chấn thương gây rối nhiễu vì khuấy động những mặc cảm chôn vùi trong vô thức từ thuở bé. Cảm xúc thoái lùi mang tính “trẻ con”, tức là mãnh liệt, lan tràn, nói ra không được – Đối phó không được dẫn đến những thái độ hành vi tự vệ (phủ định, xoay quanh một chi tiết, nghi thức, hung hãn v.v…). Chấn thương còn có thể để lại di chứng như hội chứng sau chấn thương (post traumatic stress disorder) hoặc nhiễu tâm sau chấn thương (post traumatic neurosis).