vente
vente [vot] n. f. I. 1. Sự bán, việc bán. Mettre sa maison en vente: Bán nhà. Achat et vente de livres anciens: Mua bán sách cü. Vente à crédit: Bán chịu. Service après vente: Dịch vu sau khi bán, dịch vu hậu mãi. 2. Cuộc bấn đấu giá. Acheter un tableau dans une vente: Mua mót bức tranh trong mót cuôc bán dấu giá. Salle des ventes: Phòng bán dấu giá. > Vente de charité: Cuộc bán dấu giá vì mục dích từ thiện. II. 1. LÂM Cây mói đốn; khoảnh rùng mói đốn cây. Jeune vente: Khoảnh rừng mới moc lai. 2. sứ Cuộc họp của đảng Cacbônari (Italia).
venté,ventée
venté, ée [vote] adj. Có gió, lộng gió. Plateau venté: Cao nguyên lộng gió.