TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vente

Cần bán

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

vente

sale

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

transaction

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

vente

Verkauf

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

vente

vente

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
venté

venté

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ventée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Jeune vente

Khoảnh rừng mới moc lai.

Plateau venté

Cao nguyên lộng gió.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Vente

[DE] Verkauf

[EN] sale, transaction

[FR] Vente

[VI] Cần bán

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vente

vente [vot] n. f. I. 1. Sự bán, việc bán. Mettre sa maison en vente: Bán nhà. Achat et vente de livres anciens: Mua bán sách cü. Vente à crédit: Bán chịu. Service après vente: Dịch vu sau khi bán, dịch vu hậu mãi. 2. Cuộc bấn đấu giá. Acheter un tableau dans une vente: Mua mót bức tranh trong mót cuôc bán dấu giá. Salle des ventes: Phòng bán dấu giá. > Vente de charité: Cuộc bán dấu giá vì mục dích từ thiện. II. 1. LÂM Cây mói đốn; khoảnh rùng mói đốn cây. Jeune vente: Khoảnh rừng mới moc lai. 2. sứ Cuộc họp của đảng Cacbônari (Italia).

venté,ventée

venté, ée [vote] adj. Có gió, lộng gió. Plateau venté: Cao nguyên lộng gió.