TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

alcool

RƯỢU

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

alcool

alcohol

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

alcool

Alkohol

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

alcool

alcool

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Alcool

[VI] RƯỢU

[FR] Alcool

[EN]

[VI] Từ nghìn xưa, tất cả các dân tộc đã dùng để tìm hưng phấn và say sưa, gây cảm giác tự tin, sảng khoái, giải sầu; thực ra lúc say khả năng tập trung và năng suất lao động đều sút kém. Với thuốc lá, là “ma túy” phổ biến nhất, và nghiện rượu là một chứng rất khó chữa. Tổn hại về bệnh tật, tai nạn, gia đình tan vỡ do rượu gây ra khó mà lường hết.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

alcool /SCIENCE,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Alkohol

[EN] alcohol

[FR] alcool

alcool /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Alkohol

[EN] alcohol

[FR] alcool

alcool /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Alkohol

[EN] alcohol

[FR] alcool