TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ambivalence

HAI CHIỀU

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

ambivalence

ambivalence

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Ambivalence

[VI] HAI CHIỀU

[FR] Ambivalence

[EN]

[VI] Sự tồn tại cùng một lúc hai tình cảm, thái độ trái ngược nhau đối với một đồ vật, một con người, như vừa yêu vừa ghét, hoặc thiết tha với hai giá trị tinh thần trái ngược nhau. Thông thường, trong mỗi tình huống mang tính xung đột, đi đôi với mối tình cảm hữu ý, có một mối vô thức ngược lại, tình cảm này bị dồn nén. Ở trẻ em, bố mẹ là những người cung cấp cho tất cả, nên tình yêu bố mẹ. Mối tình cảm này bị dồn nén vào vô thức, biểu hiện qua những hành vi tượng trưng, hoặc chuyển sang đối xử hung bạo với đồ vật hay người khác. Trong các truyện cổ tích, những nhân vật mụ phù thủy, khổng lồ quái ác tượng trưng cho mẹ ác đối lập với những ông bụt bà tiên tượng trưng cho mẹ thương yêu con (mẹ hiền), đáp ứng mọi nhu cầu giúp cho vượt qua mọi khó khăn. Tính hai chiều của tình cảm là bình thường, nhưng nếu không vượt qua mâu thuẫn trở thành bệnh lý. Trong các tâm bệnh thường có những triệu chứng hai chiều yêu và ghét, khẳng định phủ định, làm hay không làm, làm cho con người không thể lựa chọn một thái độ, một hành vi dứt khoát. Trong xã hội, khi không vượt qua mâu thuẫn do tính hai chiều gây ra, xã hội chuyển từ cực đoan tổ chức cứng nhắc qua cực đoan buông thả, làm cho mỗi cá nhân tùy tiện ứng xử theo lợi ích và hứng thú riêng.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ambivalence

ambivalence [õbivalõs] n. f. 1. TÂM Một trong những triệu chứng của bệnh tâm thần phân liệt (sự xuất hiện đồng thòi hai tình cảm đối lập trong cùng chung một biểu hiện tâm thần). 2. Tính đôi chiều, tính hai chiều, tính hai mặt.