apercevoir
apercevoir [apeRssvwaR] I. v.tr. [47] 1. Nhận biết đuọc, phân biệt. J’aperçois une barque à l’horizon: Tôi nhận thấy một chiếc thuyền b chân tròi. -Thây, gặp. Je l’ai aperçu hier: Tôi đã thấy nó hôm qua. 2. Nhận thức được; nắm đưọc. J’aperçois ses raisons: Tôi nắm duọc những lý lẽ của nó. Apercevoir ce qu’il y a de juste dans une affirmation: Nhăn rõ có gì dũng trong một sự khắng dinh. n. v.pron. 1. Nhận thấy, nhận ra. Il s’est aperçu du piège qu’on lui tendait: Nó dã nhận ra cái bẫy mà người ta dã giăng ra cho nó. (Réíl.) Thấy mình, thấy hình mình. S’apercevoir dans un miroir: Thấy bóng mình trong gưong. -(Récipr.) Gặp nhau. II s’aperçoivent, se reconnaissent, se serrent la main: Ho gặp nhau, nhân ra nhau, nắm chặt tay nhau. -(Pass.) Được chú ý, được nhận thây. Imperfection qui ne s’aperçoit que de près: Khuyết tăt chí dưọc nhận thấy khi ở gần.