TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

apercevoir

bemerken

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

apercevoir

apercevoir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

J’aperçois une barque à l’horizon

Tôi nhận thấy một chiếc thuyền b chân tròi.

Je l’ai aperçu hier

Tôi đã thấy nó hôm qua.

Il s’est aperçu du piège qu’on lui tendait

Nó dã nhận ra cái bẫy mà người ta dã giăng ra cho nó.

S’apercevoir dans un miroir

Thấy bóng mình trong gưong.

II s’aperçoivent, se reconnaissent, se serrent la main

Ho gặp nhau, nhân ra nhau, nắm chặt tay nhau.

Imperfection qui ne s’aperçoit que de près

Khuyết tăt chí dưọc nhận thấy khi ở gần.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

apercevoir

apercevoir

bemerken

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

apercevoir

apercevoir [apeRssvwaR] I. v.tr. [47] 1. Nhận biết đuọc, phân biệt. J’aperçois une barque à l’horizon: Tôi nhận thấy một chiếc thuyền b chân tròi. -Thây, gặp. Je l’ai aperçu hier: Tôi đã thấy nó hôm qua. 2. Nhận thức được; nắm đưọc. J’aperçois ses raisons: Tôi nắm duọc những lý lẽ của nó. Apercevoir ce qu’il y a de juste dans une affirmation: Nhăn rõ có gì dũng trong một sự khắng dinh. n. v.pron. 1. Nhận thấy, nhận ra. Il s’est aperçu du piège qu’on lui tendait: Nó dã nhận ra cái bẫy mà người ta dã giăng ra cho nó. (Réíl.) Thấy mình, thấy hình mình. S’apercevoir dans un miroir: Thấy bóng mình trong gưong. -(Récipr.) Gặp nhau. II s’aperçoivent, se reconnaissent, se serrent la main: Ho gặp nhau, nhân ra nhau, nắm chặt tay nhau. -(Pass.) Được chú ý, được nhận thây. Imperfection qui ne s’aperçoit que de près: Khuyết tăt chí dưọc nhận thấy khi ở gần.