Pháp
appelant
appelante
L’appelant, l’appelante
Ngưòi dàn ông chống án, nguôi đàn bà chống án.
appelant,appelante
appelant, ante [aplõ, õt] 1. adj. và n. LUẬT Nguôi chống án. > Subst. L’appelant, l’appelante: Ngưòi dàn ông chống án, nguôi đàn bà chống án. 2. n.m. Chim để nhử, chim mồi.