arène
arène [a Ren] n. f. 1. Sân cát để đấu võ (trong đấu truòng hoặc hí truòng). > Bóng Entrer, descendre dans l’arène: Tham gia cuộc chiến đấu (về chính trị, về hệ tư tưởng V.V.). 2. Plur. Hý trưòng La Mã. Les arènes de Lutèce: Các hý trường ở Lutèce (Paris xưa). > Đấu truậng đua bồ. 3. Cũ Cát, mặt đâ' t có cát. 4. ĐCHÂT Cát thô (do sự phân hủy của đá kết tinh).