TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

araignée

spider

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

star

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sucker frame

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

araignée

Steuerspinne

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Sauggreifer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Saugheber

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Scheibenauflegegehänge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Scheibenheber

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

araignée

araignée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

croisillon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

araignée à ventouses

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les araignées constituent l’ordre des aranéides, aux nombreuses espèces; elles appartiennent à la classe des arachnides

Các thứ nhện tạo thành bộ Nhện gồm nhiều loại; chúng thuộc lóp Nhên.

Repêcher un seau dans un puits au moyen d’une araignée

Vớt cái xó dưói giếng nhờ móc sắt.

Un bifteck dans l’araignée

Miếng bít tết ở Cữ bịt.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

araignée,croisillon /ENG-MECHANICAL/

[DE] Steuerspinne

[EN] spider; star

[FR] araignée; croisillon

araignée,araignée à ventouses

[DE] Sauggreifer; Saugheber; Scheibenauflegegehänge; Scheibenheber

[EN] sucker frame

[FR] araignée; araignée à ventouses

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

araignée

araignée [aRene] n. f. 1. Con nhện. Les araignées constituent l’ordre des aranéides, aux nombreuses espèces; elles appartiennent à la classe des arachnides: Các thứ nhện tạo thành bộ Nhện gồm nhiều loại; chúng thuộc lóp Nhên. > Bóng Thân Avoir une araignée au plafond: Có tính dở hoi; gàn, hâm hâm. > KỸ Pattes d’araignée: Các rãnh ở mặt gối trục mô to (để dễ bôi mỡ các phần cọ xát.) Móc sắt nhiều ngoắc nhọn. Repêcher un seau dans un puits au moyen d’une araignée: Vớt cái xó dưói giếng nhờ móc sắt. 3. Lưói ngăn rác rưởi trong nước mưa. 4. Cơ bịt bên trong của bồ (màng có thớ như mạng nhện). Un bifteck dans l’araignée: Miếng bít tết ở Cữ bịt. 5. Araignée de mer: Cua nhện (vỏ có gai, chân dài và mảnh).