as
as [as] n. m. 1. CHOI Con át. As de pique: Con át pic. As de cœur: Con át cơ. > Thân Etre fichu comme l’as de pique: An mặc lôi thôi. > Thân Etre plein aux as: Giàu có, lắm tiền. Thân Tay cừ, tay cự phách. C’est un as! Un as du volant: Độ là một tay cừ! Một tay cầm lái cừ. 3. CÔĐẠI Đon vị tiền tệ của nguòi La Mã. As Ký hiệu cua asênic.