TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

assis

assis

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

assise

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Une réputation bien assise

Một sự nổi danh dưọc xác lập vững vàng.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

assis,assise

assis, ise [asi, iz] adj. 1. Ngồi. J’ai voyagé assis sur un strapontin: Tôi dã ngồi ghế phụ trong cuộc hành trình > Magistrature assise: Đoàn quan toa ngồi (khi xử án). > Place assise: Chỗ ngồi được. 2. Được xác lập vững vàng. Une réputation bien assise: Một sự nổi danh dưọc xác lập vững vàng.