assolement
assolement [asolmõ] n. m. NÕNG Sự luân canh, assoler [asole] V. tr. [1] NÔNG Luân canh, assombrir [asõbRÍR] I. V. tr. [2] 1. Làm cho tối, làm cho mớ tối. Ces couleurs assombrissent l’appartement: Các màu sắc đó làm tối căn hộ. Trái éclairer. 2. Làm cho buồn rầu, làm cho ảm đạm. Les soucis ont assombri son regard: Những mối lo lắng làm cho ánh mắt nó buồn thảm. II. V. pron. Sầm tối; tối m' ơ đi. Le ciel s’est assombri: Tròi sầm tối; tròi dã tối di. 2. Trở nên buồn bã, ảm đạm. Son visage s’assombrit: Mặt nó trở nên buồn thảm.