assurer
assurer [asyRe] I. V. tr. [1] 1. Cho là chắc chắn; quả quyết. Je vous assure que...: Tôi quà quyết vói anh rằng. > Bảo đảm, làm tin chắc. Son effort nous assure de sa réussite: Sự cố gắng của nó khiến chúng ta tin chắc ở thành công của nó. 2. Bảo vệ vũng chắc. Assurer ses frontières: Bảo vệ vững chắc các biên giói. > Bảo đảm, làm cho chắc chắn. Ce traité assure la paix: Hiệp ưóc dó bảo đảm hòa bình. 3. Làm cho vũng chắc, làm cho kiên quyết. Assure un mur, sa contenance: Làm cho bức tường vững chắc, làm cho thái dộ kiên quyết. 4. Bảo đảm (sự hoạt động, sự thực hiện). Les ailes assurent la sustentation: Đôi cánh bảo đảm việc đỡ máy bay. L’interne assure la garde: Sinh viên (y khoa) nội trú bảo đảm việc trông nom. 5. Bảo đảm (một quyền). Assurer une hypothèque: Bảo đảm quyền cầm cố. > Bảo hiểm. Assurer un véhicule: Bảo hiểm cho mót chiếc xe. > Assurer une personne: Bảo hiểm cho một người. II. V. pron. 1. Kiểm tra, kiểm soát. Assurez-vous que la porte est fermée: Anh hãy kiểm tra chắc xem cửa dã dóng chưa. Assure-toi de sa bonne volonté: Hãy kiểm tra lại thiện ý của nó. 2. Làm cho vũng tư thế. S’assurer en selle: Ngồi vững trên yên. 3. S’assurer contre: Đề phồng, phồng chống. > Ký bảo hiểm, đóng bảo hiểm. S’assurer contre l’incendie: Đóng bảo hiểm hòa hoạn. 4. S’assurer de qqn: Buộc ai phải tuân lệnh, bắt bỏ tù ai. > S’assurer de qqch: Tìm cách làm chủ một vật gì.