TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

assurer

make sure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

provide for

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

assurer

sich vergewissern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gewährleisten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

assurer

assurer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Je vous assure que...

Tôi quà quyết vói anh rằng.

Son effort nous assure de sa réussite

Sự cố gắng của nó khiến chúng ta tin chắc ở thành công của nó.

Assurer ses frontières

Bảo vệ vững chắc các biên giói.

Ce traité assure la paix

Hiệp ưóc dó bảo đảm hòa bình.

Assure un mur, sa contenance

Làm cho bức tường vững chắc, làm cho thái dộ kiên quyết. 4.

Assurer une hypothèque

Bảo đảm quyền cầm cố.

S’assurer en selle

Ngồi vững trên yên.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

assurer /IT-TECH/

[DE] sich vergewissern

[EN] make sure

[FR] assurer (s' )

assurer /IT-TECH/

[DE] gewährleisten

[EN] provide for

[FR] assurer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

assurer

assurer [asyRe] I. V. tr. [1] 1. Cho là chắc chắn; quả quyết. Je vous assure que...: Tôi quà quyết vói anh rằng. > Bảo đảm, làm tin chắc. Son effort nous assure de sa réussite: Sự cố gắng của nó khiến chúng ta tin chắc ở thành công của nó. 2. Bảo vệ vũng chắc. Assurer ses frontières: Bảo vệ vững chắc các biên giói. > Bảo đảm, làm cho chắc chắn. Ce traité assure la paix: Hiệp ưóc dó bảo đảm hòa bình. 3. Làm cho vũng chắc, làm cho kiên quyết. Assure un mur, sa contenance: Làm cho bức tường vững chắc, làm cho thái dộ kiên quyết. 4. Bảo đảm (sự hoạt động, sự thực hiện). Les ailes assurent la sustentation: Đôi cánh bảo đảm việc đỡ máy bay. L’interne assure la garde: Sinh viên (y khoa) nội trú bảo đảm việc trông nom. 5. Bảo đảm (một quyền). Assurer une hypothèque: Bảo đảm quyền cầm cố. > Bảo hiểm. Assurer un véhicule: Bảo hiểm cho mót chiếc xe. > Assurer une personne: Bảo hiểm cho một người. II. V. pron. 1. Kiểm tra, kiểm soát. Assurez-vous que la porte est fermée: Anh hãy kiểm tra chắc xem cửa dã dóng chưa. Assure-toi de sa bonne volonté: Hãy kiểm tra lại thiện ý của nó. 2. Làm cho vũng tư thế. S’assurer en selle: Ngồi vững trên yên. 3. S’assurer contre: Đề phồng, phồng chống. > Ký bảo hiểm, đóng bảo hiểm. S’assurer contre l’incendie: Đóng bảo hiểm hòa hoạn. 4. S’assurer de qqn: Buộc ai phải tuân lệnh, bắt bỏ tù ai. > S’assurer de qqch: Tìm cách làm chủ một vật gì.