TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

asymptote

Asymptote

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

asymptote

asymptote

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

asymptote

asymptote

Asymptote

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

asymptote

asymptote [asẼptat] n. và adj. 1. n. f. HÌNH Đuừng tiệm cận. > Bóng " La paix universelle est une hyperbole dont le genre humain suit l’asymptote" (Hugo): " Hòa bình cho toàn thế giói là một hypecbôn còn loài người thì di theo dường tiệm cận" . 2. adj. Droite asymptote à une courbe: Đường thăng tiệm cận một dường cong. Courbe asymptote à une parabole: Đường cong tiệm cận một parabôn. asymptotique [asẼptatik] adj. HÌNH Thuộc đuừng tiệm cận.