TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

atelier

shop

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

atelier

Werkstatt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

atelier

atelier

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’atelier d’un sculpteur

Xưởng nhà diêu khắc. Par ext.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

atelier /INDUSTRY-METAL/

[DE] Werkstatt

[EN] shop

[FR] atelier

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

atelier

atelier [atalje] n. m. 1. Noi làm việc của nguôi làm nghề thủ công. Atelier de menuisier, d’orfèvre: Xưởng thợ môc, thợ kim hoàn. L’atelier d’un bricoleur: Noi làm việc cùa ngưòi thợ nghề vặt. 2. Phân xứớng (của một nhà máy, của một xí nghiệp). Atelier de montage: Phân xuồng lắp ráp. Atelier de tréfilage: Phân xưởng kéo sọi kim loại. 3. Xuửng làm việc của các nghệ sĩ tạo hình. L’atelier d’un sculpteur: Xưởng nhà diêu khắc. Par ext. Tập thể học sinh (dưới sự hưóng dẫn của một thầy giáo). 4. Hội viên hội Tam điểm; noi họp của các hội viên Hội tam điểm. 5. w Ateliers de charité: Cấc xưỏng từ thiện (tạo việc làm cho những hành khất cồn khỏe). Ateliers nationaux: Các công truồng quốc gia (thuộc ngành công chính, thành lập năm 1948 để chống nạn thất nghiệp). 6. TIÊNSỨ Lớp đất thồi tiền sử có cấc sản phẩm đồ đá đẽo.