atelier
atelier [atalje] n. m. 1. Noi làm việc của nguôi làm nghề thủ công. Atelier de menuisier, d’orfèvre: Xưởng thợ môc, thợ kim hoàn. L’atelier d’un bricoleur: Noi làm việc cùa ngưòi thợ nghề vặt. 2. Phân xứớng (của một nhà máy, của một xí nghiệp). Atelier de montage: Phân xuồng lắp ráp. Atelier de tréfilage: Phân xưởng kéo sọi kim loại. 3. Xuửng làm việc của các nghệ sĩ tạo hình. L’atelier d’un sculpteur: Xưởng nhà diêu khắc. Par ext. Tập thể học sinh (dưới sự hưóng dẫn của một thầy giáo). 4. Hội viên hội Tam điểm; noi họp của các hội viên Hội tam điểm. 5. w Ateliers de charité: Cấc xưỏng từ thiện (tạo việc làm cho những hành khất cồn khỏe). Ateliers nationaux: Các công truồng quốc gia (thuộc ngành công chính, thành lập năm 1948 để chống nạn thất nghiệp). 6. TIÊNSỨ Lớp đất thồi tiền sử có cấc sản phẩm đồ đá đẽo.