atomique
atomique [atomik] adj. 1. LÝ và HOÁ Có dạng nguyên tử, thuộc nguyên tử. Noyau atomique: Hat nhăn nguyên tủ. Théorie atomique: Thuyết nguyên tủ. Chaleur atomique: Nhiệt nguyên tử. Masse atomique d’un élément, d’un isotope: Khối lưọng nguyên tử của môt nguyên tố, của môt chất dồng vị. -Poids atomique: Trọng lượng nguyên tử. -Liaison atomique: Đồng liaison covalente -Nombre hay numéro atomique: số nguyên tủ. Le nombre atomique représente le rang de l’élément dans la classification de Mendeleïev: Số nguyên tử biểu hiện thứ hạng của nguyên tố trong bàng phân loại Mendeleïev. Volume atomique: Khối nguyên tử. 2. Thuộc hạt nhân nguyên tử, thuộc các phản ứng hạt nhân. Energie atomique: Năng lượng nguyên tủ. Bombe atomique: Bom nguyên tủ.