TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

atomique

atomar

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

atomique

atomique

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

atomique

atomique

atomar

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

atomique

atomique [atomik] adj. 1. LÝ và HOÁ Có dạng nguyên tử, thuộc nguyên tử. Noyau atomique: Hat nhăn nguyên tủ. Théorie atomique: Thuyết nguyên tủ. Chaleur atomique: Nhiệt nguyên tử. Masse atomique d’un élément, d’un isotope: Khối lưọng nguyên tử của môt nguyên tố, của môt chất dồng vị. -Poids atomique: Trọng lượng nguyên tử. -Liaison atomique: Đồng liaison covalente -Nombre hay numéro atomique: số nguyên tủ. Le nombre atomique représente le rang de l’élément dans la classification de Mendeleïev: Số nguyên tử biểu hiện thứ hạng của nguyên tố trong bàng phân loại Mendeleïev. Volume atomique: Khối nguyên tử. 2. Thuộc hạt nhân nguyên tử, thuộc các phản ứng hạt nhân. Energie atomique: Năng lượng nguyên tủ. Bombe atomique: Bom nguyên tủ.