attique
attique [atik] adj. và n. I. adj. 1. Thuộc Athènes; kiểu của Athènes. Vase attique à figures noires: Bình kiểu Athènes có những hình đen. 2. Thuộc nhũng nguôi Athềnes xua. Dialecte attique: Tiêng dịa phưong Athènes xưa. -Par ext. La finesse et l’élégance attiques: Sự tinh tế và nét duyên dáng của ngưòi Athènes xua. > Loc. Sel attique: Sự tinh tế trong suy nghĩ, sự châm biếm nhẹ nhàng. II. n. m. KTRÚC Phần tầng thuọng của một tba nhà (để che mái nhà).