attraction
attraction [atRaksjô] n. f. 1. Sự hút; sức hút. L’attraction du fer par l’aimant: Sức hút sắt của nam châm. > LÝ Attraction électrostatique: Sức hút tĩnh điện. -Attraction magnétique: Sức hút từ tính, sức hút của nam châm. - Attraction terrestre: Sức hút của quả đất. - Attraction universelle. V. gravitation. Les lois de l’attraction universelle furent établies par Kepler et Newton: Các dinh luật vạn vật hấp dẫn là của Kepler và Newton. 2. Cái quyến rũ, cái hâp dẫn. Ressentir l’attraction de l’inconnu: cảm thấy sự hấp dẫn của một người lạ. 3. Trồ vui (để lôi cuốn nguòi xem). Les attractions d’un music-hall: Các trò vui của nhà hát ca vũ nhạc. Des attractions comiques: Các trò vui khôi hài. -Par ext. Un parc d’attractions: Một công viên có các trò vui. > Thân Vật lạ, của lạ. Il est l’attraction de la soirée: Nó là thứ của lạ trong dạ hội.