TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

attraction

sự hú

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

sức hút

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

attraction

attraction

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

attraction

Anziehung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Attraktion

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

attraction

attraction

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’attraction du fer par l’aimant

Sức hút sắt của nam châm.

Les lois de l’attraction universelle furent établies par Kepler et Newton

Các dinh luật vạn vật hấp dẫn là của Kepler và Newton.

Ressentir l’attraction de l’inconnu

cảm thấy sự hấp dẫn của một người lạ.

Il est l’attraction de la soirée

Nó là thứ của lạ trong dạ hội.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

attraction

attraction

Anziehung

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

attraction /SCIENCE/

[DE] Anziehung

[EN] attraction

[FR] attraction

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

attraction

attraction [atRaksjô] n. f. 1. Sự hút; sức hút. L’attraction du fer par l’aimant: Sức hút sắt của nam châm. > LÝ Attraction électrostatique: Sức hút tĩnh điện. -Attraction magnétique: Sức hút từ tính, sức hút của nam châm. - Attraction terrestre: Sức hút của quả đất. - Attraction universelle. V. gravitation. Les lois de l’attraction universelle furent établies par Kepler et Newton: Các dinh luật vạn vật hấp dẫn là của Kepler và Newton. 2. Cái quyến rũ, cái hâp dẫn. Ressentir l’attraction de l’inconnu: cảm thấy sự hấp dẫn của một người lạ. 3. Trồ vui (để lôi cuốn nguòi xem). Les attractions d’un music-hall: Các trò vui của nhà hát ca vũ nhạc. Des attractions comiques: Các trò vui khôi hài. -Par ext. Un parc d’attractions: Một công viên có các trò vui. > Thân Vật lạ, của lạ. Il est l’attraction de la soirée: Nó là thứ của lạ trong dạ hội.

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

attraction

[DE] Attraktion

[VI] (vật lý) sự hú; sức hút

[FR] attraction