attrition
attrition [atRisjô] n. f. 1. Ï Sự giập nát, sự sầy da. 2. TÔN Sự sám hối (vì đã xúc phạm Chúa) do sợ trừng phạt. L’attrition est une contrition imparfaite: Sự sám hối do sợ trùng phạt là sự hối hận không đầy đủ. KTÊ Sự bót dần, mồn dần. Taux d’attrition de la vente d’une encyclopédie par fascicules: Tỷ lê hạ giá bán một bộ bách khoa thư theo từng tập.