TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

attrition

attrition

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

attrition

Aneinanderreiben

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

attrition

attrition

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’attrition est une contrition imparfaite

Sự sám hối do sợ trùng phạt là sự hối hận không đầy đủ.

Taux d’attrition de la vente d’une encyclopédie par fascicules

Tỷ lê hạ giá bán một bộ bách khoa thư theo từng tập.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

attrition /INDUSTRY-METAL,ENG-MECHANICAL/

[DE] Aneinanderreiben

[EN] attrition

[FR] attrition

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

attrition

attrition [atRisjô] n. f. 1. Ï Sự giập nát, sự sầy da. 2. TÔN Sự sám hối (vì đã xúc phạm Chúa) do sợ trừng phạt. L’attrition est une contrition imparfaite: Sự sám hối do sợ trùng phạt là sự hối hận không đầy đủ. KTÊ Sự bót dần, mồn dần. Taux d’attrition de la vente d’une encyclopédie par fascicules: Tỷ lê hạ giá bán một bộ bách khoa thư theo từng tập.