TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aveugle

MÙ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

aveugle

Cécité Blindness

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

aveugle

aveugle

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Devenir aveugle

Thành mù.

Un aveugle, un aveugle-né

Môt người mù, một người mù bẩm sinh.

La passion le rend aveugle

Dục vọng khiến nó thành mù quáng.

Une foi, une obéissance, une soumission aveugle

Một lòng tin, mot sự vâng lòi, một sự phục tùng mù quáng thiếu cân nhắc, thiếu suy xét. 4.

Juger en aveugle

Phán doán, xét xử mù mờ.

Từ Điển Tâm Lý

Aveugle

[VI] MÙ

[FR] Aveugle,

[EN] Cécité Blindness

[VI] Thị lực dưới 1/20 xem như là mù; dưới 3/10 là lòa (F: ambloyope). Có chứng mù bẩm sinh hoặc xuất hiện sớm do viêm nhiễm , u, chấn thương, thiếu vitamin A. Người mù bẩm sinh dễ thích nghi hơn người mù do chấn thương, sau một giai đoạn mắt sáng. Phát triển thần kinh ở trẻ em mù bình thường, nhưng do thiếu mất sự cảm nhận về không gian, và vì vận động bị hạn chế, nên sự phối hợp nghe-nhìn rất hạn chế, được thay thế bằng sự phối hợp nghe-sờ (xúc giác-thính giác); phát triển cảm giác nghe và sờ bù trừ cho tật mù và tạo ra những hình tượng thế giới bên ngoài đặc biệt. Những trẻ em mù bẩm sinh, lớn lên, sau khi mổ sáng mắt, phải qua một thời gian tập luyện nhiều khi khá gay go mới nhận ra các đồ vật chung quanh. Người mù dễ vận dụng quy chiếu chủ quan hơn là khách quan. Cần tiến hành giáo dục ngay từ đầu, khi biết được một em nhỏ bị mù: phát huy cảm giác nghe, sờ, gây ý thức về các cơ trong vận động, tập định hướng theo tiếng, tập cho khéo tay và đến 5-6 tuổi, tập đọc chữ nổi (Braille). Đưa sớm vào những trường chuyên dạy người mù (Nguyễn Đình Chiểu). Những người mù được giáo dục tốt có thể phát huy tài năng không kém người bình thường. Phòng ngừa là chủ yếu: tránh chấn thương, viêm nhiễm (mắt hột), cho vitamin A.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

aveugle

aveugle [avœgl] adj. 1. Mù, đui. Devenir aveugle: Thành mù. r> Subst. Un aveugle, un aveugle-né: Môt người mù, một người mù bẩm sinh. 2. Bóng Mù quáng, không suy xét. La passion le rend aveugle: Dục vọng khiến nó thành mù quáng. 3. Thiếu cân nhắc, thiếu suy xét. Une foi, une obéissance, une soumission aveugle: Một lòng tin, mot sự vâng lòi, một sự phục tùng mù quáng thiếu cân nhắc, thiếu suy xét. 4. Loc. adv. En aveugle: Mù quáng, không suy nghĩ. Juger en aveugle: Phán doán, xét xử mù mờ. 5. KTRÚC Fenêtre aveugle: của sổ giả, hoặc của sổ bít, không để ánh sáng xuyên qua.