Pháp
bandé
bandée
Avoir les yeux bandés
Mắt bị bịt. 2.
Front bandé d’un blessé
Trán băng lại cùa người bị thưong.
bandé,bandée
bandé, ée [bSde] adj. 1. Bịt mat. Avoir les yeux bandés: Mắt bị bịt. 2. Băng bó. Front bandé d’un blessé: Trán băng lại cùa người bị thưong.