brute
brute [bRyt] n. f. 1. Văn Thú vật. 2. Người thô lỗ, hung bạo. Cet homme est une brute: Tay dàn ông này là một ngưòi hung bạo.
brut,brute
brut, ute [bRyt] adj. 1. Mộc, sống, thô, nguyên. Bois brut: Gỗ mộc. Diamant brut: Kim cưong thô. > Chua luyện, thô. Sucre brut: Đuờng thô. Champagne brut: Sâm banh nguyên chất. Đồng naturel. > N. m. Dầu thô. 2. Cũ Thô lỗ, mộc mạc. 3. THƯƠNG Poids brut: Trọng lượng cả bì (nguọc lại vói trọng lượng trừ bì). > Adv. Ce colis pèse brut quarante kilos; Kiện này nặng bốn mưoi ký lô cả bì. > KTÊ Tính thô (chưa trừ thuế, chi phí khác). Salaire brut: Lưong chưa trừ chi phí. Produit brut: Sản phẩm tính thô. > Adv. Cela rapporte brut deux mille francs: Viêc đó đem lại hai ngàn frâng chưa trừ chi phí. brutal, ale, aux [bRytal, o] adj. 1. Thú vật. Passion brutale: Dục vọng thú vật. Đồng bestial. 2. Thô bạo, hung tợn. Un geste brutal: Cử chỉ thô bạo. Un homme brutal: Nguòi dàn ông hung tợn. > Subst. Agir en brutal: Hành dông thô bạo. 3. Tàn nhẫn. Franchise brutale: Sự thẳng thắng tàn nhẫn. -Couleurs brutales: Màu sắc chói mắt. 4. Choáng váng. Une nouvelle brutale: Một tin choáng váng.