TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

câble

cable

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chain

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rope

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

wire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

câble

Haengeseil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kabel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

câble

câble

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Câbles en acier d’un ascenseur

Dây cáp thép ở thang máy.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

câble

[DE] Haengeseil; Kabel

[EN] cable; chain; rope

[FR] câble

câble /FISCHERIES/

[DE] Kabel

[EN] wire

[FR] câble

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

câble

câble [kabl] n. m. 1. Dây cấp, thừng. Câble en chanvre, en coton, en aloès, en nylon, en acier: Thừng gai, sọi bông, soi lô hội, nilon, cáp thép. Câble plat, rond: Thừng dẹp, tròn. Câble équilibré: Thừng chống xoay. -Spécial. Dây cáp. Câbles en acier d’un ascenseur: Dây cáp thép ở thang máy. 2. Dây dẫn, cáp. Câble nu, isolé, armé: Dây dẫn trần, cách diện, cốt thép. Câble à âmes multiples: Cáp có lõi. Télévision par câble: Truyền hình bằng cáp. Câble coaxial: Cáp dồng trục. > Par ext. Búc điện báo. Recevoir un câble: