TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

cœur :

Heart :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

cœur :

Herz :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
cœur

Kern

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

cœur

cœur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
cœur :

Cœur :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les pulsations, les battements du cœur

Mạch dập, tiếng dập của tim.

Presser qqn sur son cœur

Dồn sát vào ngục ai.

Cela lui fait mal au cœur d’être obligé de partir

Buộc phải ra di làm nó rất khổ tâm.

Un homme de cœur

Một nguôi dũng cảm; cao quý. "Rodrigue, as-tu du cœur?"

Faire contre mauvaise fortune bon cœur

Không dể cho nỗi bất hạnh đánh gục.

Avoir bon cœur

Có lòng tốt, từ tâm.

Avoir un cœur d’or, le cœur sur la main

Có tấm lòng vàng, có lòng hào hiệp, thẳng thắn.

nguời hay thay lòng dổi dạ. -Faire le joli cœur

cố

nguời hay thay lòng dổi dạ. -Faire le joli cœur

cố

ouvrir son cœur

Nói một cách thành thật, cỏi mớ cõi lòng. >

> De bon cœur, de grand cœur

Rất sẵn lòng, vui vẻ.

duramen

Lõi cây.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

cœur

cœur

Kern

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cœur

cœur [kœR] n. m. I. 1. Trái tim. Les pulsations, les battements du cœur: Mạch dập, tiếng dập của tim. 2. Par ext. Ngực. Presser qqn sur son cœur: Dồn sát vào ngục ai. 3. Dạ dày. Avoir mal au cœur, le cœur retourné: Buồn nôn. II. Bóng 1. Tình cảm, xúc cảm. Le cœur battant, le cœur serré: Tim dập mạnh (hồi hộp), dau lòng. Avoir le cœur gros: Có sư dau buồn. -Thân Cela lui fait mal au cœur d’être obligé de partir: Buộc phải ra di làm nó rất khổ tâm. 2. Noi chúa tình cảm cao quý và mạnh mẽ, lồng dũng cảm. Un homme de cœur: Một nguôi dũng cảm; cao quý. " Rodrigue, as-tu du cœur?" (Corneille): Rodrigue, con có lòng can dám không? —Thâr) Du cœur au ventre: Có lồng dũng cảm. -Prov. Faire contre mauvaise fortune bon cœur: Không dể cho nỗi bất hạnh đánh gục. 3. Tình yêu, lồng thuong yêu. Donner son cœur à qqn: Đem lòng yêu ai. -C’est un cœur d’artichaut: Đó là một thương. Avoir bon cœur: Có lòng tốt, từ tâm. -Bóng II n’a pas de cœur: Nó rất ích kỷ. II a un cœur de pierre: Nó có trái tim sắt dá (không có tình thương.) Avoir un cœur d’or, le cœur sur la main: Có tấm lòng vàng, có lòng hào hiệp, thẳng thắn. 5. Tâm tình, nguời hay thay lòng dổi dạ. -Faire le joli cœur: cố chinh phục bằng tư cách lịch sự, đỏm dáng. -Joli, gentil comme un cœur: Rất xinh, rất đáng yêu. > S’en donner à coeụr joie: Rất thích thú, vui vẻ. 4. Lồng tôt, tình nguời hay thay lòng dổi dạ. -Faire le joli cœur: cố chinh phục bằng tư cách lịch sự, đỏm dáng. -Joli, gentil comme un cœur: Rất xinh, rất đáng yêu. > S’en donner à coeụr joie: Rất thích thú, vui vẻ. 4. Lồng tôt, tình ouvrir son cœur: Nói một cách thành thật, cỏi mớ cõi lòng. > Loc. En avoir le cœur net: Biết rõ ràng đích xác. 6. Loc. adv. Par cœur: Thuộc lồng. Apprendre par cœur: Học thuộc lòng. -Savoir par cœur: Hiểu biết thấu đáo. > De bon cœur, de grand cœur: Rất sẵn lòng, vui vẻ. -A contrecœur: Bất đắc dĩ. IIL (Par anal.). 1. Trung tâm, ở giữa. Cœur de laitue: Lõi rau diếp. -Au cœur de l’hiver: Giữa mùa dòng. 2. THỰC Bois de Cœur, hay duramen: Lõi cây. IV. (Vật hình trái tim.) thân mật, thành thật. Parler à cœur ouvert, thân mật, thành thật. Parler à cœur ouvert,

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Cœur :

[EN] Heart :

[FR] Cœur :

[DE] Herz :

[VI] tim, gồm cơ tim (myocardium), bên ngoài có màng bao tim (pericardium), bên trong là lớp nội mạc (endocardium). Tim có một vách (septum) ngăn đôi thành hai buồng, mỗi buồng có tâm nhĩ (atrium) ở trên và tâm thất (ventricle) ở dưới, được nuôi dưỡng bởi hai mạch máu vành tim (coronary arteries) xuất phát từ động mạch chủ (aorta). Máu từ cơ thể theo tĩnh mạch chủ (vena cava) đổ về buồng phải và lên phổi qua động mạch phổi (pulmonary artery) để nhả khí carbon dioxide rồi tiếp nhận khí oxi, xong chảy vào tĩnh mạch phổi (pulmonary vein) đến buồng trái để phân phối đi khắp thân thể qua động mạch chủ.