cœur
cœur [kœR] n. m. I. 1. Trái tim. Les pulsations, les battements du cœur: Mạch dập, tiếng dập của tim. 2. Par ext. Ngực. Presser qqn sur son cœur: Dồn sát vào ngục ai. 3. Dạ dày. Avoir mal au cœur, le cœur retourné: Buồn nôn. II. Bóng 1. Tình cảm, xúc cảm. Le cœur battant, le cœur serré: Tim dập mạnh (hồi hộp), dau lòng. Avoir le cœur gros: Có sư dau buồn. -Thân Cela lui fait mal au cœur d’être obligé de partir: Buộc phải ra di làm nó rất khổ tâm. 2. Noi chúa tình cảm cao quý và mạnh mẽ, lồng dũng cảm. Un homme de cœur: Một nguôi dũng cảm; cao quý. " Rodrigue, as-tu du cœur?" (Corneille): Rodrigue, con có lòng can dám không? —Thâr) Du cœur au ventre: Có lồng dũng cảm. -Prov. Faire contre mauvaise fortune bon cœur: Không dể cho nỗi bất hạnh đánh gục. 3. Tình yêu, lồng thuong yêu. Donner son cœur à qqn: Đem lòng yêu ai. -C’est un cœur d’artichaut: Đó là một thương. Avoir bon cœur: Có lòng tốt, từ tâm. -Bóng II n’a pas de cœur: Nó rất ích kỷ. II a un cœur de pierre: Nó có trái tim sắt dá (không có tình thương.) Avoir un cœur d’or, le cœur sur la main: Có tấm lòng vàng, có lòng hào hiệp, thẳng thắn. 5. Tâm tình, nguời hay thay lòng dổi dạ. -Faire le joli cœur: cố chinh phục bằng tư cách lịch sự, đỏm dáng. -Joli, gentil comme un cœur: Rất xinh, rất đáng yêu. > S’en donner à coeụr joie: Rất thích thú, vui vẻ. 4. Lồng tôt, tình nguời hay thay lòng dổi dạ. -Faire le joli cœur: cố chinh phục bằng tư cách lịch sự, đỏm dáng. -Joli, gentil comme un cœur: Rất xinh, rất đáng yêu. > S’en donner à coeụr joie: Rất thích thú, vui vẻ. 4. Lồng tôt, tình ouvrir son cœur: Nói một cách thành thật, cỏi mớ cõi lòng. > Loc. En avoir le cœur net: Biết rõ ràng đích xác. 6. Loc. adv. Par cœur: Thuộc lồng. Apprendre par cœur: Học thuộc lòng. -Savoir par cœur: Hiểu biết thấu đáo. > De bon cœur, de grand cœur: Rất sẵn lòng, vui vẻ. -A contrecœur: Bất đắc dĩ. IIL (Par anal.). 1. Trung tâm, ở giữa. Cœur de laitue: Lõi rau diếp. -Au cœur de l’hiver: Giữa mùa dòng. 2. THỰC Bois de Cœur, hay duramen: Lõi cây. IV. (Vật hình trái tim.) thân mật, thành thật. Parler à cœur ouvert, thân mật, thành thật. Parler à cœur ouvert,