cadran
cadran [kadRõ] r> . m. Mặt khắc độ. Cadran d’une montre, d’un baromètre: Mặt một chiếc dồng hồ, phong vũ biểu. Par anal. Cadran d’appel du téléphone automatique: Mặt số của diện thoại tự dộng. > Cadran solaire: Đồng hồ mặt tròi. > Loc. Faire le tour du cadran: Ngủ suốt mười hai tiếng.