carpe
carpe [kaRp] n. f. 1. Cá chép, cá gáy. La carpe habite les eaux tranquilles (rivières, canaux, étangs) et se prête aisément à l’elevage: Cá chép ở noi nuác lặng (sông, kềnh rạch, hồ ao.) và thích nghi dễ dàng vói việc nuôi thả. Carpe cuir: Cá chép không vảy. Carpe hi-goi d’Extrême-Orient: Cá chép vàng ở miền viễn dông. 2. Loc. Thân Rester muet, silencieux comme une carpe: Ngậm miệng, câm như hến. Bâiller comme une carpe: Ngáp ngắn ngáp dài. Saut de carpe: Bước . nhảy trưòn lưng qua xà.
carpe
carpe [kaRp] n. m. GPHÂU Bộ xương cổ tay. Le grand os et l’os crochu font partie du carpe: Chiếc xwong lớn và xuong cong thuộc về xuong cổ tay. carpe, carpo- Từ tố có nghĩa là " khớp" hay " quả" .