cascade
cascade [kaskad] n. f. 1. Thác nuóc. L’eau tombait en cascade, de plusieurs dizaines de mètres de hauteur: Nưóc chảy xuống thành thác từ trên cao vài chục mét. Bóng Une cascade de rires, de paroles, de chiffres: Một trân cười, lòi nói, tràng con số. > Loc. En cascade' . Nhiều đọt. Avoir des ennuis en cascade: Có nhiều buồn phiền ùa đến. 2. Cảnh nguy hiểm. > Đ.ÁNH C’est un acrobate qui double la vedette du film pour les cascades: Đó là mót diễn viên nhào lộn dóng thay ngôi sao diện ảnh trong những cảnh nguy hiểm. 3. ĐIỆN Association en cascade: Cách mắc nối tiếp.