cassé
cassé [kase] n. m. Độ nấu tói (của đưòng, khi rỏ vào nuớc lạnh, đuòng cúng lại ỵà trở nên gibn).
cassé,cassée
cassé, ée [kạse] adj. Bị vỡ, bị gãy. 2. Bị hỏng hóc. 3. LUẬT BỊ hủy. Arrêt casse: Bản án bị hủy. 4. BỊ tuớc quân hàm. Un sergent casse: Một trung sĩ bị tưóc quân hàm. 5. Vin cassé: Vang bi, trở mùi. 6. Voix cassée: Giọng bị khàn. 7. Ôm yếu. Un vieillard tout cassé: Một ông già ốm yếu. 8. Blanc cassé: Màu trắng pha. Un blanc cassé de jaune: Màu trắng pha vàng.