TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

cassé

cassé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cassée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Arrêt casse

Bản án bị hủy.

Un sergent casse

Một trung sĩ bị tưóc quân hàm.

Un vieillard tout cassé

Một ông già ốm yếu.

Un blanc cassé de jaune

Màu trắng pha vàng.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cassé

cassé [kase] n. m. Độ nấu tói (của đưòng, khi rỏ vào nuớc lạnh, đuòng cúng lại ỵà trở nên gibn).

cassé,cassée

cassé, ée [kạse] adj. Bị vỡ, bị gãy. 2. Bị hỏng hóc. 3. LUẬT BỊ hủy. Arrêt casse: Bản án bị hủy. 4. BỊ tuớc quân hàm. Un sergent casse: Một trung sĩ bị tưóc quân hàm. 5. Vin cassé: Vang bi, trở mùi. 6. Voix cassée: Giọng bị khàn. 7. Ôm yếu. Un vieillard tout cassé: Một ông già ốm yếu. 8. Blanc cassé: Màu trắng pha. Un blanc cassé de jaune: Màu trắng pha vàng.