TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

catholique

Luật Canon

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Công giáo

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

catholique

church law

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

catholique

Kirchenrecht

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

katholisches

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

catholique

catholique

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Droit canonique

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Culte catholique

Buổi lễ Cữ dốc giáo.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Droit canonique,catholique

[DE] Kirchenrecht, katholisches

[EN] church law

[FR] Droit canonique, catholique

[VI] Luật Canon, Công giáo

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

catholique

catholique [katolik] adj. 1. (Thuộc về) Co đốc giáo. Culte catholique: Buổi lễ Cữ dốc giáo. > Subst. Nguòi theo đạo Co đốc. Une fervente catholique: Một người theo đạo Cơ đốc sùng đạo. Un catholique non pratiquant: Người theo dạo Cơ dốc không di lễ bái. 2. Bóng Une affaire qui n’a pas l’air très catholique: Môt việc có vẻ đáng ngơ, bất thuòng.