TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

ceinture

belt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ceinture

Eisgürtel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Meereisgürtel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ceinture

ceinture

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ceinture brodée

Dây lưng thêu. > Par ext.

Elargir la ceinture d’un pantalon, d’une jupe

Nói cạp quần, cạp váy.

Eux, ils se gobergent, et nous, ceinture

Bọn họ nhậu nhẹt thoải mái, còn chúng ta thì thắt lưng buộc bụng.

Avoir de 1’eau au-dessus de la ceinture

Nưóc ngập cao hon thắt lưng.

Au décollage et à l’atterrissage, les passagers sont priés d’attacher leur ceinture

Khi mdy bay cất cánh và hạ cánh, các hành khách dưọc yêu cầu thắt dai an toàn. > Ceinture médicale

Ceinture noire

Đai den.

Ceinture de murailles d’une ville

Vành dai tường thành bao quanh thành phố.

Boulevards de ceinture

Đai lỗ vành dai.

Ceinturer un malfaiteur

Ôm ngang lung một tên gian.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ceinture /SCIENCE/

[DE] Eisgürtel; Meereisgürtel

[EN] belt

[FR] ceinture

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ceinture

ceinture [sẽtyií] n. f. I. 1. Thắt lưng, dây lưng, dây nịt. Ceinture brodée: Dây lưng thêu. > Par ext. Cạp quần, cạp váy. Elargir la ceinture d’un pantalon, d’une jupe: Nói cạp quần, cạp váy. > Bóng, Thân Se serrer la ceinture, faire cẻinture: Nhịn ăn, thắt lưng buộc bụng. -Ellip. Eux, ils se gobergent, et nous, ceinture: Bọn họ nhậu nhẹt thoải mái, còn chúng ta thì thắt lưng buộc bụng. 2. Par ext. Chỗ thắt lưng. Avoir de 1’eau au-dessus de la ceinture: Nưóc ngập cao hon thắt lưng. > Bóng, Thân II ne lui arrive pas à la ceinture: Nó dưói tầm thắt lưng anh ta nhiều. 3. Đai. Ceinture de sauvetage: Đai phao cứu nạn. > Ceinture de sécurité hay ceinture: Đai an toàn (ở ghế máy bay, ô tô). Au décollage et à l’atterrissage, les passagers sont priés d’attacher leur ceinture: Khi mdy bay cất cánh và hạ cánh, các hành khách dưọc yêu cầu thắt dai an toàn. > Ceinture médicale hay orthopédique: Đai chỉnh hình. Ceinture de judo, de karaté, d’aïkido: Đai đẳng câp võ giu đô, caratê, aikiđô. Ceinture noire: Đai den. (V. dan.) n. 1. Vành đai. Ceinture de murailles d’une ville: Vành dai tường thành bao quanh thành phố. Đồng enceinte. 2. Vành đai. Chemin de fer de ceinture: Đường xe lửa vành đai. Boulevards de ceinture: Đai lỗ vành dai. 3. XDỊTNG Đai (kim loại), m. GPHÂU Đai (xưong nối tứ chi vói thân). Ceinture pelvienne: Đai chậu. Ceinture scapulaire: Đai vai. ceinturer [sẼtyRe] V. tr. [1] 1. Thắt, thắt lưng. 2. Ôm ngang lung (để khống chế một ai). Ceinturer un malfaiteur: Ôm ngang lung một tên gian. 3. XDLTNG Đánh đai.