ceinture
ceinture [sẽtyií] n. f. I. 1. Thắt lưng, dây lưng, dây nịt. Ceinture brodée: Dây lưng thêu. > Par ext. Cạp quần, cạp váy. Elargir la ceinture d’un pantalon, d’une jupe: Nói cạp quần, cạp váy. > Bóng, Thân Se serrer la ceinture, faire cẻinture: Nhịn ăn, thắt lưng buộc bụng. -Ellip. Eux, ils se gobergent, et nous, ceinture: Bọn họ nhậu nhẹt thoải mái, còn chúng ta thì thắt lưng buộc bụng. 2. Par ext. Chỗ thắt lưng. Avoir de 1’eau au-dessus de la ceinture: Nưóc ngập cao hon thắt lưng. > Bóng, Thân II ne lui arrive pas à la ceinture: Nó dưói tầm thắt lưng anh ta nhiều. 3. Đai. Ceinture de sauvetage: Đai phao cứu nạn. > Ceinture de sécurité hay ceinture: Đai an toàn (ở ghế máy bay, ô tô). Au décollage et à l’atterrissage, les passagers sont priés d’attacher leur ceinture: Khi mdy bay cất cánh và hạ cánh, các hành khách dưọc yêu cầu thắt dai an toàn. > Ceinture médicale hay orthopédique: Đai chỉnh hình. Ceinture de judo, de karaté, d’aïkido: Đai đẳng câp võ giu đô, caratê, aikiđô. Ceinture noire: Đai den. (V. dan.) n. 1. Vành đai. Ceinture de murailles d’une ville: Vành dai tường thành bao quanh thành phố. Đồng enceinte. 2. Vành đai. Chemin de fer de ceinture: Đường xe lửa vành đai. Boulevards de ceinture: Đai lỗ vành dai. 3. XDỊTNG Đai (kim loại), m. GPHÂU Đai (xưong nối tứ chi vói thân). Ceinture pelvienne: Đai chậu. Ceinture scapulaire: Đai vai. ceinturer [sẼtyRe] V. tr. [1] 1. Thắt, thắt lưng. 2. Ôm ngang lung (để khống chế một ai). Ceinturer un malfaiteur: Ôm ngang lung một tên gian. 3. XDLTNG Đánh đai.