Pháp
cerveau
cerveau [seRvo] n. m. 1. Óc, não. 2. Trí óc, đầu óc, trí tụê. -Thân Avoir le cerveau dérangé: Bị điên. 3. Thân Un cerveau: Một nguòi rất thông minh. 4. Bóng Trung tâm trí não, đầu não.