châsse
châsse [Jas] n. f. 1. Hbm đựng thánh tích. La châsse de saint Maurice: Hòm dựng di tứh thánh Môrixơ. > Loc. Parée comme une châsse: Trang sức diêm dúa. 2. KỸ Gọng, khung. Châsse de verres optiques: Gọng kính. > Châsse d’une balance: Trụ đỡ dòn cân.
châsse
châsse [Jas] n. f. (nhất là ở số nhiều) Lóng Mắt.