chair
chair îJer] n. f. I. 1. Thịt Être bien en chair: Béo tốt, nhiều thịt. -En chair et en os: Bằng xưong bằng thịt (đích thân con nguôi). > Marchand đe chair humaine: Nguòi buôn nô lệ. 2. Da (ở con ngưòi). La chair douce d’un enfant: Da mềm mại của một dứa trẻ. > Chair de poule: Sản gai ốc (vì lạnh, sợ V.V.). Avoir la chair de poule: Son gai ỐC run lên. Donner la chair de poule: Làm khiếp sợ. 3. MỸ Màu da cấc nhân vật của một bức tranh. Rubens rend bien les chairs: Rubens dã dể những chỗ da thịt tuyệt vòi trên những bức tranh. 4. En appos. Couleur chair: Màu trắng hồng, màu da nguòi. Un maillot couleur chair: Một áo tắm màu trắng hồng. 5. Cũ Thịt. Vendredi, chair ne mangeras: Không ăn thịt vào thứ Sáu (vì đạo Gia tô cấm). —Bóng Ni chair ni poisson: Luỡng lự, không thiên về bên nào. 6. Mói Thịt băm. Chair à pâté, à saucisses: Thịt băm làm pa-tê, xúc-xích. 7. Phần ăn đuọc của một số trái cây và động vật. La chair tendre d’une truite, d’une pêche, d’un champignon: Thịt mềm của cá hồi, của một quả dào, của một cái nấm. II. 1. TÔN Xác thịt, đối lập vói linh hồn. La résurrection de la chair: Sự hồi sinh của xác thịt. La chair est faible: Xác thịt là yếu duối. 2. Bản năng, đặc biệt là bản năng tình dục. Péché de la chair: Tội lỗi của xác thịt. L’œuvre de chair: Quan hệ tình dục.