TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

chair

orange peel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

chair

Narbigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Orangeschalenanschein

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Porigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

chair

chair

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Rubens rend bien les chairs

Rubens dã dể những chỗ da thịt tuyệt vòi trên những bức tranh. 4.

Un maillot couleur chair

Một áo tắm màu trắng hồng.

Vendredi, chair ne mangeras

Không ăn thịt vào thứ Sáu

Chair à pâté, à saucisses

Thịt băm làm pa-tê, xúc-xích.

La chair tendre d’une truite, d’une pêche, d’un champignon

Thịt mềm của cá hồi, của một quả dào, của một cái nấm.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chair /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Narbigkeit; Orangeschalenanschein; Porigkeit

[EN] orange peel

[FR] chair

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

chair

chair îJer] n. f. I. 1. Thịt Être bien en chair: Béo tốt, nhiều thịt. -En chair et en os: Bằng xưong bằng thịt (đích thân con nguôi). > Marchand đe chair humaine: Nguòi buôn nô lệ. 2. Da (ở con ngưòi). La chair douce d’un enfant: Da mềm mại của một dứa trẻ. > Chair de poule: Sản gai ốc (vì lạnh, sợ V.V.). Avoir la chair de poule: Son gai ỐC run lên. Donner la chair de poule: Làm khiếp sợ. 3. MỸ Màu da cấc nhân vật của một bức tranh. Rubens rend bien les chairs: Rubens dã dể những chỗ da thịt tuyệt vòi trên những bức tranh. 4. En appos. Couleur chair: Màu trắng hồng, màu da nguòi. Un maillot couleur chair: Một áo tắm màu trắng hồng. 5. Cũ Thịt. Vendredi, chair ne mangeras: Không ăn thịt vào thứ Sáu (vì đạo Gia tô cấm). —Bóng Ni chair ni poisson: Luỡng lự, không thiên về bên nào. 6. Mói Thịt băm. Chair à pâté, à saucisses: Thịt băm làm pa-tê, xúc-xích. 7. Phần ăn đuọc của một số trái cây và động vật. La chair tendre d’une truite, d’une pêche, d’un champignon: Thịt mềm của cá hồi, của một quả dào, của một cái nấm. II. 1. TÔN Xác thịt, đối lập vói linh hồn. La résurrection de la chair: Sự hồi sinh của xác thịt. La chair est faible: Xác thịt là yếu duối. 2. Bản năng, đặc biệt là bản năng tình dục. Péché de la chair: Tội lỗi của xác thịt. L’œuvre de chair: Quan hệ tình dục.