chalumeau
chalumeau [falymo] n. m. 1. Lóithời Cọng rơm, ông sậy. Boire avec un , chalumeau: uống bằng một cọng rom. 2. Ông sáo, địch, kền. Mỏ hàn, đen xì. Chalumeau oxhydrique, oxyacétylénique, à hydrogène atomique, à plasma: Đèn xì hydrô, axêtylen, dèn xì phối hop giữa hýdrôgen và diện, giữa iôn và kim loại.