chapelet
chapelet [Japle] n. m. I. 1. TÔN Tràng hạt. 2. Bài kinh vừa đọc vùa lần tràng hạt. Dire son chapelet: Đọc bài kinh lần tràng hạt. - Par ext. Thân Dévider, défiler son chapelet: Dốc hết bầu tâm , sự. n. Tràng, chuỗi. Un chapelet de saucisses: Chuỗi xúc xích. Chapelet d’isolateurs: Chuỗi sứ cách diện. -Par ext. Dãy, tràng. Un chapelet de jurons: Tràng chửi rủa.