chapiteau
chapiteau [fapito] n. m. 1. KTRÚC Đầu cột. Chapiteau dorique, ionique, corinthien: Đầu cột kiểu doric, iôni, côranhtơ. > Par ext. Vành trang trí trên đầu (một vật). Un chapiteau de buffet, de balustre: Vành trang trí trên đầu tủ buýp phê, cột lan can. 2. Lều bạt (của đoàn xiếc rong). 3. Par meton: Le chapiteau: Rạp xiếc, giới xiếc.