TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

charisme

CỨU TINH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

charisme

charisme

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Charisme

[VI] CỨU TINH

[FR] Charisme

[EN]

[VI] Trong tâm lý xã hội, từ này chỉ đức tính đặc biệt của những người lãnh đạo không những tài năng, mà còn có một hào quang mang tính lịch sử, và thần bí, như được giao một sứ mệnh quan trọng cho cả một dân tộc. Tình cảm là chủ yếu, quần chúng xem người ấy như một vị cứu tinh được “trời” ủy nhiệm quyền hành. Thường xuất hiện trong những cuộc khủng hoảng của một chế độ, để chuyển sang giai đoạn khác. Chỉ tồn tại trong một thời kỳ quá độ, không thể biểu hiện bằng những thể chế pháp lý, không dựa vào đấy để xây dựng bộ máy hành chính. Song song với sự phân tích xã hội học, có thể vận dụng tâm lý học vô thức phân tích quan hệ giữa quần chúng và người cầm đầu.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

charisme

charisme [kaRism] n. m. 1. THCHÚA Phép mầu (của Chúa ban vì quyền lọi chung của giáo hội.) 2. Thiên tư (của một ngưòi). -Par ext. Uy tín đặc biệt (của một nguòi đứng đầu).