charme
charme [faRm] n. m. 1. Sự mê hoặc, sự quyến rũ. Rompre un charme: Chấm dứt môt sự quyến rũ. Đồng Envoûtement, maléfice, sortilège. > Thân Se porter comme un charme: Khòe như vâm. 2. vẻ diệu kỳ, nét quyến rũ. Le charme de la musique: Sự diệu kỳ của âm nhạc. " Un je ne sais quel charme encor vers vous m’emporte" (Corneille): ' Anh không biết sự diệu kỳ nào dưa anh lại vói em" . > Chanteur de charme: Ca sĩ trữ tình.ĩ> Thân Faire du charme à qqn: Thử quyến rũ ai. 3. Plur. Les charmes d’une femme: Nét duyên dáng của một phụ nữ. Les charmes opulents des modèles de Rubens: vẻ dẹp viên mãn của các mẫu ngưòi của Ru-ben. 4. VLÝHTNHÃN số lượng tử đặc trung của hạt quác thứ tư.
charme
charme [faRm] n. m. Cây trăn, cây duyên (thuộc họ phong, gỗ trắng và cứng.)