TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

chienne

chien

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

chienne

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Chien d’Untel!

Đồ chó má!

Le chien d’un pistolet

Búa kim hóa của một khẩu súng ngắn.

Etre couché en chien de fusil

Ngủ co chăn lại.

Chien de prairie

Sóc chó.

Des chiens-assis

Những của sổ trên mái nhà.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

chien,chienne

chien [jjë] n. m. chienne [Jjen] n. f. I. 1. Con chó. Chien de chasse, de garde, de berger: Chó săn, chó giữ nhà, chó bécgiê. Chien qui aboie, qui hurle, qui jappe: Chó sủa, chó rống, chó sủa ăng ắng. -Chien savant: Chó khôn. Par ext., Bóng, Khinh Nguòi nhắc lại những điều học đuợc chỉ để làm hài lồng (nhất là trẻ con.) 2. Loc. Bóng Mourir comme un chien: (Cũ) Chết nhu một con chó (không làm lễ bí tích ở nhà thơ). (Mói) BỊ bỏ roi. -Mener une vie de chien: Kéo dài một cuộc đoi chó má (rất khôn khổ). -Garder à qqn un chien de sa chienne: Căm hơn ai, thù ai. -Se regarder en chiens de fàience. Không nói một lồi vói thái độ hằn thù; nhìn nhau trừng trừng. -Entre chien et loup: Lúc nhá nhem. -Prov. Qui veut noyer son chien l’accuse de la rage: Không thích nũa thì hay kiếm cớ để chê; ghét nên xấu. 3. Bóng, Thán (nói về nguôi hay vật một cách dềm pha). Un temps de chien: Trời xấu. Quelle chienne de vie!: Cuộc dõi chó má làm sao! > Loi thóa mạ. Chien d’Untel!: Đồ chó má! 4. interj., câu chủi. Nom d’un chien!: Chó thật!. Elle a du chien: Cô ấy duyên dáng, hấp dẫn. 6. THIÊN Le Grand Chien, le Petit Chien. Thiên Long Tinh, ngôi sao Nam Cực. II. 1. Búa kim hỏa. Le chien d’un pistolet: Búa kim hóa của một khẩu súng ngắn. > Par anal. Có hình dạng của búa kim hỏa. Etre couché en chien de fusil: Ngủ co chăn lại. 2. Chien de prairie: Sóc chó. chien-assis tfjêasi] n. m. KTRÚC Của sổ trên mái có kính. Des chiens-assis: Những của sổ trên mái nhà.