TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

cible

target

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

storage target

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

cible

Target

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Speicherplatte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

cible

cible

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cible de mémoire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Atteindre la cible en plein centre

Bắn vào trúng giữa dích.

Le caille est une cible difficile

Chim cút là một cái đích khó bắn.

Toute la soirée, il fut la cible des railleries

Suốt buổi tối, anh ta là cái dích của mọi sự chế diễu.

Déterminer la cible d’une campagne publicitaire

Quyết dịnh mục tiêu của môt chiến dịch quảng cáo. 4.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cible /SCIENCE/

[DE] Target

[EN] target

[FR] cible

cible /SCIENCE/

[DE] Speicherplatte

[EN] target

[FR] cible

cible,cible de mémoire /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Speicherplatte

[EN] storage target; target

[FR] cible; cible de mémoire

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cible

cible [sibl] n. f. 1. Bia, mục tiêu. Atteindre la cible en plein centre: Bắn vào trúng giữa dích. 2. Par ext. Cái mà súng nhắm vào. Le caille est une cible difficile: Chim cút là một cái đích khó bắn. > Bóng Nguòi nhắm vào. Toute la soirée, il fut la cible des railleries: Suốt buổi tối, anh ta là cái dích của mọi sự chế diễu. 3. Bóng Nguôi tiêu dùng mà nguôi ta nhắm tói bảng quảng cáo. Déterminer la cible d’une campagne publicitaire: Quyết dịnh mục tiêu của môt chiến dịch quảng cáo. 4. VLÝHTNHÂN Bề mặt đặt trên đứòng đi của các phân tử để nghiên cứu các hiện tuọng xảy ra đối với điểm chạm đích.