cible
cible [sibl] n. f. 1. Bia, mục tiêu. Atteindre la cible en plein centre: Bắn vào trúng giữa dích. 2. Par ext. Cái mà súng nhắm vào. Le caille est une cible difficile: Chim cút là một cái đích khó bắn. > Bóng Nguòi nhắm vào. Toute la soirée, il fut la cible des railleries: Suốt buổi tối, anh ta là cái dích của mọi sự chế diễu. 3. Bóng Nguôi tiêu dùng mà nguôi ta nhắm tói bảng quảng cáo. Déterminer la cible d’une campagne publicitaire: Quyết dịnh mục tiêu của môt chiến dịch quảng cáo. 4. VLÝHTNHÂN Bề mặt đặt trên đứòng đi của các phân tử để nghiên cứu các hiện tuọng xảy ra đối với điểm chạm đích.