classer
classer [klase] V. tr. [1] 1. sắp xếp, xếp hạng. Classer les plantes: xếp hạng thực vật. 2. Sắp xếp theo trật tụ. Classer par ordre alphabétique: sắp xếp theo vần chữ cái. 3. Xếp hàng cho ai, cho cái gì. Classer qqn au premier rang: xếp ai vào hạng nhất. Thân Classer qqn: xếp loại, đánh giá ai. 5. Classer un monument: xếp hạng một công trình. 6. Bóng Classer une affaire: xếp lại, xếp xó một vụ việc. 7. V. pron. Se classer parmi: Tụ xếp vào loại. Il se classe parmi les grands spécialistes de cette matière: Ong ta tự xếp vào loại chuyên gia lớn của bộ môn này. classeur, euse [klasœR, oz] n. 1. n. m. Cặp hồ sơ, cặp xếp giấy tơ. 2. n. m. hay f. KỸ Máy xếp loại.