Pháp
clignotant
clignotante
Des yeux clignotants
Mắt hấp háy.
Mettre son clignotant avant de tourner
Để đèn ô tô nhấp nháy trưóc khi rẽ.
clignotant,clignotante
clignotant, ante [klinotõ, õtl và n. 1. adj. Hấp háy, chóp. Des yeux clignotants: Mắt hấp háy. 2. n. m. ÕTÔ Nhâp nháy (ánh đền ô tô). Mettre son clignotant avant de tourner: Để đèn ô tô nhấp nháy trưóc khi rẽ.