TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

coin

cuneus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

wedge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

culvert stretcher

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

end-arch brick

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

coin

Eckzahn

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Winkel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Keil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ganzwölber

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ecke

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Winkel im Raum

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

coin

coin

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

En boucher un coin à qqn

Làm cho ai sững sờ, không mở miệng dưọc.

Connaître qqch, qqn dans les coins

Biết về ai cặn kẽ.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

coin

coin

Ecke, Winkel im Raum

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

coin /SCIENCE/

[DE] Eckzahn

[EN] cuneus; wedge

[FR] coin

coin /SCIENCE/

[DE] Eckzahn

[EN] cuneus; wedge

[FR] coin

coin /INDUSTRY-METAL/

[DE] Winkel

[EN] wedge

[FR] coin

coin

[DE] Keil

[EN] wedge

[FR] coin

coin /INDUSTRY-CHEM,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Ganzwölber

[EN] culvert stretcher; end-arch brick; wedge

[FR] coin

coin /ENG-MECHANICAL,BUILDING/

[DE] Keil

[EN] wedge

[FR] coin

coin /ENG-MECHANICAL/

[DE] Keil

[EN] wedge

[FR] coin

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

coin

coin [kwË] n. m. I. 1. Góc nhô ra hay lõm vào: Coin de table: Góc bàn. Les quatre coins d’une pièce: Bốn góc phòng. t> Coin d’un bois: Góc rừng (noi hiu quạnh). Je ne voudrais pas le rencontrer au coin d’un bois: Toi không muốn gặp nó noi góc rừng. > Veillée au coin du feu: Thức dèm bẽn cạnh dống lửa. > Coins de la bouche, de l’œil: Khóe mắt, đầu môi, mép. -Regarder du coin de l’œil: Liếc nhìn. > Coin de la rue: Góc phố. -Absol., Thân L’épicier du coin: Kẻ tầm thường, thiển cận. > Aller au coin, mettre au coin: Đứng vào góc phồng (hình phạt đối vói học sinh). > Thán En boucher un coin à qqn: Làm cho ai sững sờ, không mở miệng dưọc. 2. Một mẩu, mảnh. Un coin de terre: Một mảnh dất nhò hep. Un coin de ciel bleu: Một mảnh tròi xanh. 3. Noi xa xôi, khuất nẻo, xó xỉnh. Passer ses vacances dans un coin tranquille: Nghỉ hè ỏ một noi tĩnh mịch. Jetez cela dans un coin: Vứt cái này vào một xó. t> Connaître qqch, qqn dans les coins: Biết về ai cặn kẽ. > Thân Le petit coin: Nhà vệ sinh. II. 1. KÝ Cái nêm; cái chêm. 2. ĐCHÂT Góc nút, góc phay (do sự sụt ngang của địa tầng.) THÚ Răng của của ngụa. 4. Khuôn rập tiền, coincage [kwÊsasI n. m. KỸ Nệm chặt, kẹp chặt.