coin
coin [kwË] n. m. I. 1. Góc nhô ra hay lõm vào: Coin de table: Góc bàn. Les quatre coins d’une pièce: Bốn góc phòng. t> Coin d’un bois: Góc rừng (noi hiu quạnh). Je ne voudrais pas le rencontrer au coin d’un bois: Toi không muốn gặp nó noi góc rừng. > Veillée au coin du feu: Thức dèm bẽn cạnh dống lửa. > Coins de la bouche, de l’œil: Khóe mắt, đầu môi, mép. -Regarder du coin de l’œil: Liếc nhìn. > Coin de la rue: Góc phố. -Absol., Thân L’épicier du coin: Kẻ tầm thường, thiển cận. > Aller au coin, mettre au coin: Đứng vào góc phồng (hình phạt đối vói học sinh). > Thán En boucher un coin à qqn: Làm cho ai sững sờ, không mở miệng dưọc. 2. Một mẩu, mảnh. Un coin de terre: Một mảnh dất nhò hep. Un coin de ciel bleu: Một mảnh tròi xanh. 3. Noi xa xôi, khuất nẻo, xó xỉnh. Passer ses vacances dans un coin tranquille: Nghỉ hè ỏ một noi tĩnh mịch. Jetez cela dans un coin: Vứt cái này vào một xó. t> Connaître qqch, qqn dans les coins: Biết về ai cặn kẽ. > Thân Le petit coin: Nhà vệ sinh. II. 1. KÝ Cái nêm; cái chêm. 2. ĐCHÂT Góc nút, góc phay (do sự sụt ngang của địa tầng.) THÚ Răng của của ngụa. 4. Khuôn rập tiền, coincage [kwÊsasI n. m. KỸ Nệm chặt, kẹp chặt.